Have a beef with somebody/something


[ENG] think someone or something should be changed


[VIE] nghĩ rằng ai hoặc điều gì nên thay đổi



Ví dụ:


I've got nothing against advertising, but I do have a beef with how many bad ads there are on TV.

Tôi không có ý phản đối việc quảng cáo nhưng tôi thiết nghĩ rằng nhiều những quảng cáo tệ đang hiện có trên truyền hình nên thay đổi



People who show that they have beef with someone by unfollowing the person SNS and writing indirect posts about them

Người mà thể hiện rằng họ nghĩ ai đó nên thay đổi bằng cách hủy theo dõi SNS và viết những điều bóng gió về người đó.

(Sưu tầm)